Bộ [, ] U+9677
陷 xiàn
- (Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: hãm nhập nê trung 陷入泥中 lún trong bùn lầy.
- (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
- (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: cấu hãm 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, vu hãm 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
- (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
- (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: công hãm 攻陷 đánh chiếm, thất hãm 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, luân hãm 淪陷 luân lạc, thất thủ.
- (Danh) Hố, vực. ◎Như: hãm tỉnh 陷穽 cạm hố.
- (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: khuyết hãm 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.
1. [排陷] bài hãm
2. [構陷] cấu hãm
3. [陷沒] hãm một
4. [陷阱] hãm tỉnh
5. [淪陷] luân hãm