Bộ [, ] U+9676

táo, dào, yáo
  1. (Danh) Đồ gốm (làm bằng đất nung). § Ghi chú: Đào chỉ đồ gốm thô tháo. ◎Như: đào úng hũ sành, đào bồn chậu gốm. § Khác với từ , chỉ thành phẩm tinh xảo. ◎Như: từ oản chén sứ, từ bình bình sứ.
  2. (Danh) Họ Đào. ◎Như: Đào Tiềm (365-427).
  3. (Động) Chế tạo đồ gốm. ◇Mạnh Tử : Vạn thất chi quốc, nhất nhân đào, tắc khả hồ? , , ? (Cáo tử hạ ) Trong một nước có vạn nóc nhà, (mà chỉ có) một người làm đồ gốm, thì có thể được chăng?
  4. (Động) Giáo dục, bồi dưỡng. ◎Như: chân đào hun đúc, đào dong nung đúc. ◇Cù Hựu : Hạ Nhan a Hạ Nhan, nhĩ bình thì dã toán đào dã thân tâm, cẩn thận hành sự đích liễu, khả vi thập ma tựu bất năng nhượng gia đình phú dụ nhất ta ni , , , (Tu Văn xá nhân truyện ) Hạ Nhan ôi Hạ Nhan, ngươi bình thời rèn luyện thân tâm, thận trọng cư xử, sao không biết làm cho gia đình giàu có chút sao!
  5. (Động) Thông suốt, không làm trở ngại. ◇Mai Thừa : Đào dương khí, đãng xuân tâm , (Thất phát ).
  6. Một âm là dao. (Danh) Cao Dao một bầy tôi hiền đời vua Thuấn.

1. [陶陶] đào đào 2. [陶情] đào tình 3. [陶醉] đào túy 4. [鬱陶] uất đào