Bộ [, ] U+965F
陟
zhì
,
dé
(Động) Trèo, lên cao. ◎Như:
trắc bỉ nam sơn
陟
彼
南
山
trèo lên núi nam kia.
(Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là
trắc
陟
, bãi chức gọi là
truất
黜
. ◎Như:
truất trắc
黜
陟
cách chức và thăng quan.
(Hình) Cao.