Bộ [, ] U+965F

zhì,
  1. (Động) Trèo, lên cao. ◎Như: trắc bỉ nam sơn trèo lên núi nam kia.
  2. (Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là trắc , bãi chức gọi là truất . ◎Như: truất trắc cách chức và thăng quan.
  3. (Hình) Cao.