Bộ [, ] U+9650

xiàn, wěn
  1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách : Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố , (Tần sách nhất ) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
  2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: kì hạn thời gian quy định.
  3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: môn hạn ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị : Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du , , (Tam sanh ) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
  4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: hạn chế ngăn cản, cản trở, nhân số bất hạn số người không hạn định.

1. [極限] cực hạn 2. [制限] chế hạn 3. [分限] phân hạn, phận hạn 4. [無限] vô hạn