Bộ [, ] U+964B

lòu
  1. (Hình) Hẹp, chật. ◎Như: lậu hạng ngõ hẹp, lậu thất nhà chật. ◇Luận Ngữ : Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng , , (Ung dã ) Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẹp.
  2. (Hình) Nông cạn (học thức). ◎Như: cô lậu quả văn học thức ít ỏi nông cạn, thiển lậu hẹp hòi.
  3. (Hình) Thô sơ, thấp hèn. ◎Như: bỉ lậu thô tục quê mùa, thậm vi giản lậu rất sơ sài.
  4. (Hình) Xấu xí. ◎Như: xú lậu xấu xí. ◇Liêu trai chí dị : Thiếp lậu chất, toại mông thanh phán như thử; nhược kiến ngô gia tứ muội, bất tri như hà điên đảo , ; , (Hồ tứ thư ) Em xấu xí mà còn nhìn đăm đăm như vậy; nếu gặp Tứ muội nhà em, không biết còn đắm đuối như thế nào nữa!
  5. (Hình) Xấu xa. ◎Như: lậu tập thói xấu.
  6. (Động) Khinh thị, coi thường.

1. [隱陋] ẩn lậu 2. [鄙陋] bỉ lậu 3. [固陋] cố lậu 4. [孤陋] cô lậu 5. [孤陋寡聞] cô lậu quả văn 6. [僻陋] tích lậu 7. [醜陋] xú lậu