Bộ [, ] U+9640

tuó, duò
  1. (Hình) Gập ghềnh, lởm chởm.
  2. (Danh) Vật hình tròn. ◇Tây du kí 西: Bả côn tử vọng tiểu yêu đầu thượng nhạ liễu nhất nhạ, khả liên, tựu nhạ đắc tượng nhất cá nhục đà , , (Đệ thất thập tứ hồi) Cầm gậy nhằm đầu tiểu yêu giáng xuống một nhát, thương thay, chỉ còn là một khối thịt tròn.
  3. (Danh) § Xem đà loa .
  4. § Ghi chú: Có khi viết là .

1. [阿彌陀佛] a di đà phật 2. [頭陀] đầu đà 3. [陀螺] đà loa 4. [陂陀] pha đà 5. [吠陀] phệ đà