Bộ [, ] U+962E
阮 ruǎn,
juàn,
yuán
- (Danh) Nước Nguyễn 阮, tên một nước ngày xưa, nay thuộc tỉnh Cam Túc 甘肅.
- (Danh) Tục gọi cháu là nguyễn. § Nguyễn Tịch 阮籍, Nguyễn Hàm 阮咸 hai chú cháu đều có tiếng ở đời Tấn 晉 (cùng có tên trong nhóm Trúc lâm thất hiền 竹林七賢), cho nên mượn dùng như chữ điệt 姪.
- (Danh) Đàn Nguyễn. § Nguyễn Hàm 阮咸 giỏi gảy đàn này, nên gọi tên như thế.
- (Danh) Họ Nguyễn.