Bộ [, ] U+9621

qiān
  1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem thiên mạch .
  2. (Danh) Đường đi.
  3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
  4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
  5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: tân thiên mả mới. ◇Đỗ Phủ : Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên , (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận ).
  6. (Danh) Họ Thiên.

1. [阡陌] thiên mạch