Bộ [, ] U+9621
阡 qiān
- (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem thiên mạch 阡陌.
- (Danh) Đường đi.
- (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
- (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
- (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: tân thiên 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
- (Danh) Họ Thiên.
1. [阡陌] thiên mạch