Bộ [, ] U+95D6

chuǎng, chèn
  1. (Hình) Dáng ngựa chạy ra khỏi cổng.
  2. (Hình) Dáng ló đầu ra.
  3. (Động) Xông vào. ◎Như: sấm tịch xông vào mâm ngồi ăn, vào dự tiệc nửa chừng. ◇Tây du kí 西: Ngộ Không tài án hạ vân đầu, kính sấm nhập triều môn lí . (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không bèn từ trên mây xuống, xông thẳng vào cung điện.
  4. (Động) Xông pha, lăn lộn, lịch luyện, chạy vạy kiếm sống. ◎Như: sấm giang hồ vùng vẫy bôn tẩu chốn giang hồ, sấm đãng phiêu bạt.
  5. (Động) Xảy ra thình lình, bất ngờ. ◎Như: sấm họa họa xảy đến bất ngờ.