Bộ [, ] U+95D4

,
  1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tuân Tử : Cố ngoại hạp bất bế (Nho hiệu ) Cho nên cửa ngoài không đóng.
  2. (Động) Lấp, đóng. ◎Như: hạp hộ đóng cửa. ◇Liêu trai chí dị : Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm , (A Hà ) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
  3. (Hình) Cả, tất cả. ◎Như: hạp đệ quang lâm cả nhà đều có lòng yêu mà tới. ◇Liệt Tử : Hạp thất độc chi (Chu Mục vương ) Cả nhà khổ não.

1. [閶闔] xương hạp