Bộ [, ] U+95CD
闍 阇
dū,
shé
- (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: đồ đài 闍臺 đài trên cửa thành.
- (Danh) Phiếm chỉ đài.
- Một âm là xà. (Danh) (1) A-xà-lê 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là xà-lê 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) Xà-duy 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.