Bộ [, ] U+95A4

,
  1. (Danh) Cái cửa nách, cửa nhỏ ở bên nhà.
  2. (Danh) Lầu, gác. § Thông các .
  3. (Danh) Phòng phụ nữ ở. § Thông các . ◎Như: khuê cáp , lan phòng tiêu cáp .
  4. (Danh) Cung thất, cung điện. § Khi Công Tôn Hoằng đời nhà Hán làm quan thừa tướng, liền xây Đông Cáp để đón những người hiền ở. Vì thế đời sau đông cáp chỉ nơi quan tướng mời đón các hiền sĩ.
  5. Một âm là hợp. (Động) Đóng, khép. § Thông hợp , hạp . ◎Như: tha dĩ tam thiên tam dạ vị tằng cáp nhãn ông ấy ba ngày ba đêm chưa chợp mắt.
  6. (Hình) Cả, toàn thể, toàn bộ. § Thông hạp . ◎Như: cáp đệ quang lâm các nhà đều tới.
  7. (Hình) Cùng nhau. § Cũng như hợp . ◎Như: Nhược thế giới thật hữu giả tắc thị nhất hợp tướng. Như Lai thuyết nhất hợp tướng tắc phi nhất hợp tướng. Thị danh nhất hợp tướng . . (Kim Cương Kinh, bản La Thập) Như thế giới có thật, đó là hình tướng hỗn hợp. Như Lai nói hình tướng hỗn hợp chẳng phải hình tướng hỗn hợp, tạm gọi là hình tướng hỗn hợp.