Bộ [, ] U+9594

mǐn, mín
  1. (Động) Thương xót. § Thông mẫn .
  2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
  3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
  4. (Danh) Họ Mẫn. ◎Như: Mẫn Tử Khiên .