Bộ [, ] U+9591

xián
  1. (Danh) Bao lơn, lan can.
  2. (Danh) Chuồng nuôi ngựa. ◎Như: mã nhàn chuồng ngựa. ◇Chu Lễ : Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng , (Hạ quan , Giáo nhân ) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
  3. (Danh) Chỉ phép tắc, quy phạm. ◇Luận Ngữ : Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã , (Tử Trương ) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
  4. (Động) Hạn chế, ngăn chận, chế ngự.
  5. (Động) Quen thuộc, thông thạo. § Thông nhàn . ◇Mạnh Tử : Nhàn tiên thánh chi đạo (Đằng Văn Công hạ ) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
  6. § Thông nhàn .

1. [閑閑] nhàn nhàn