Bộ [, ] U+9577

cháng, zhǎng, zhàng
  1. (Hình) Dài. § Đối lại với đoản ngắn. ◎Như: trường kiều ngọa ba cầu dài nằm trên sóng nước.
  2. (Hình) Lâu. ◎Như: trường thọ sống lâu.
  3. (Hình) Xa. ◎Như: trường đồ đường xa.
  4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: các hữu sở trường ai cũng có sở trường, nhất trường khả thủ có một cái hay khá lấy.
  5. (Danh) Họ Trường . § Âm trường: còn đọc là tràng.
  6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh : Môn tuy thiết nhi trường quan (Quy khứ lai từ tự ) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
  7. Một âm là trưởng. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: tôn trưởng bậc trên, sư trưởng lão sư, tiên sinh, huynh trưởng bậc đàn anh.
  8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: bộ trưởng người giữ chức đầu một bộ, lục quân trưởng chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
  9. (Hình) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: tha bỉ ngã trưởng tam tuế anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, trưởng lão bậc trên mình mà có tuổi.
  10. (Hình) Hàng thứ nhất. ◎Như: trưởng tử con trưởng, trưởng tôn cháu trưởng.
  11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西: Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích , (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
  12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: tha trưởng đắc bất xú cô ta trông không xấu.
  13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: trưởng ư thi văn giỏi về thơ văn.
  14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh : Trưởng ngã dục ngã (Tiểu nhã , Lục nga ) Nuôi tôi lớn lên.
  15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử : Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng (Cáo tử thượng ) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
  16. Lại một âm là trướng. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: trướng nhất thân hữu bán đo dài hơn một thân rưỡi.

1. [隊長] đội trưởng 2. [亭長] đình trưởng 3. [幫長] bang trưởng 4. [部長] bộ trưởng 5. [排長] bài trưởng 6. [幹事長] cán sự trưởng 7. [州長] châu trưởng 8. [家長] gia trưởng 9. [兄長] huynh trưởng 10. [來日方長] lai nhật phương trưởng 11. [綿長] miên trường 12. [冗長] nhũng trường 13. [增長] tăng trưởng 14. [市長] thị trưởng 15. [司長] ti trưởng 16. [長跑] trường bào 17. [長夜飲] trường dạ ẩm 18. [長衫] trường sam 19. [長者] trưởng giả