Bộ [, ] U+92EA
鋪 铺
pū,
pù
- (Động) Bày ra. ◎Như: phô thiết 鋪設 bày biện, phô trương 鋪張 bày ra, khoe khoang. ◇Vạn Hạnh 萬行: Thịnh suy như lộ thảo đầu phô 盛衰如露草頭鋪 Thịnh suy như sương bày ra trên ngọn cỏ.
- (Động) Trải ra. ◎Như: phô sàng 鋪床 trải giường, phô trác bố 鋪桌布 trải khăn bàn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phô khai bị ngọa, thoát liễu y thường, thướng sàng tiện thụy 鋪開被臥, 脫了衣裳, 上床便睡 (Đệ tam thập nhất hồi) Trải chăn đệm ra, cởi quần áo lên giường ngủ.
- Một âm là phố. (Danh) Cửa hàng buôn bán. ◎Như: thư phố 書鋪 hiệu sách, tạp hóa phố 雜貨鋪 tiệm tạp hóa.
- (Danh) Tiếng gọi chung mùng, mền, giường, chiếu. ◎Như: sàng phố 床鋪 gọi chung mùng, mền, giường, chiếu, sàng vị 床位 giường nằm (dành cho khách đi xe lửa, tàu thủy).
- (Danh) Nhà trạm.
- (Danh) Lượng từ: cái. ◎Như: nhất phố sàng 一 鋪床 một cái giường.
1. [鋪眉蒙眼] phô mi mông nhãn