Bộ [, ] U+92B3

ruì, duì, yuè
  1. (Hình) Sắc, bén.
  2. (Hình) Nhọn. ◇Đỗ Phủ : Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc , (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí ) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
  3. (Hình) Mạnh mẽ, tinh nhuệ. ◇Chiến quốc sách : Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn 使 (Tề sách nhất ) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
  4. (Hình) Nhạy, thính. ◎Như: cảm giác mẫn duệ cảm giác bén nhạy.
  5. (Phó) Nhanh chóng, rõ rệt. ◇Liêu trai chí dị : Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm 忿, (Vân La công chúa ) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
  6. (Danh) Vũ khí sắc, nhọn. ◇Hán Thư : Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
  7. (Danh) Lực lượng hùng mạnh. ◎Như: dưỡng tinh súc duệ nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.
  8. (Danh) Họ Duệ.
  9. § Ta quen đọc là nhuệ.
  10. § Cũng viết là .

1. [英銳] anh duệ, anh nhuệ 2. [敏銳] mẫn duệ