Bộ [, ] U+929C

xián
  1. (Danh) Hàm thiết ngựa. ◎Như: hàm mai hàm thiết bịt mõm ngựa (cho khỏi gây tiếng động khi hành quân). ◇Chiến quốc sách : Phục thức tỗn hàm, hoành lịch thiên hạ , (Tô Tần thủy tương liên hoành ) Ngồi xe cưỡi ngựa, du lịch khắp thiên hạ.
  2. (Danh) Chức quan, bậc quan. ◎Như: quan hàm hàm quan, chức hàm. ◇Tây du kí 西: Bất tri quan hàm phẩm tòng (Đệ ngũ hồi) Không biết quan hàm phẩm trật.
  3. (Động) Ngậm. ◎Như: kết thảo hàm hoàn kết cỏ ngậm vành (đền ơn trả nghĩa).
  4. (Động) Vâng, phụng. ◎Như: hàm mệnh vâng mệnh.
  5. (Động) Ôm giữ, chất chứa trong lòng. ◎Như: hàm hận mang hận, hàm ai ôm mối bi thương.
  6. (Động) Cảm kích, cảm tạ. ◇Quản Tử : Pháp lập nhi dân lạc chi, lệnh xuất nhi dân hàm chi , (Hình thế ) Phép tắc lập nên mà dân vui mừng, mệnh lệnh đưa ra mà dân cảm kích.
  7. (Động) Liên tiếp, nối theo nhau. ◇Thủy hử truyện : Lương xa thủ vĩ tương hàm (Đệ bát thập lục hồi) Xe chở lương đầu đuôi nối tiếp nhau.
  8. § Cũng viết là .

1. [鞍銜] an hàm 2. [品銜] phẩm hàm