Bộ [, ] U+9264

gōu, gòu,
  1. (Danh) Cái móc (dùng để treo, móc, nối...). ◎Như: điếu câu lưỡi câu.
  2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
  3. (Danh) Cái vòng ở đầu gươm.
  4. (Danh) Cái quy tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
  5. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
  6. (Danh) Vật trang sức dưới hàm ngựa.
  7. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
  8. (Danh) Một loại mạch (Trung y).
  9. (Danh) Tên cây.
  10. (Danh) Tên cỏ.
  11. (Danh) Tên bệnh: mình to vai ngắn, không cúi mình xuống đất được.
  12. (Danh) Họ Câu.
  13. (Tượng thanh) ◎Như: câu câu pho pho, lách cách...
  14. (Động) Móc, mắc vào. ◎Như: y phục bất tiểu tâm bị câu trụ liễu .
  15. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh : Câu thâm trí viễn (Hệ từ thượng ) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
  16. (Động) Sửa đổi, canh cải.
  17. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: câu đảng dắt dẫn người vào đảng với mình.
  18. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư : Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử 使 (Bảo Tuyên truyện ) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
  19. (Động) Tham khảo.
  20. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông câu .
  21. (Động) Khâu, vá. ◎Như: câu vi cân may viền khăn.
  22. (Hình) Cong. ◇Chiến quốc sách : Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ , , , (Tây Chu sách 西) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
  23. (Phó) Đình trệ, lưu lại. ◎Như: câu lưu .

1. [鉤距] câu cự 2. [鉤校] câu hiệu 3. [鉤玄] câu huyền 4. [鉤鐮] câu liêm 5. [鉤餌] câu nhĩ 6. [鉤深致遠] câu thâm trí viễn 7. [鉤陳] câu trần 8. [捶鉤] chủy câu