Bộ [, ] U+9257

qián, ān
  1. (Danh) Một thứ hình cụ ngày xưa, dùng để kẹp cổ phạm nhân.
  2. (Danh) Một thứ hình phạt thời xưa, lấy đồ bằng sắt kẹp cổ, tay, chân tội nhân.
  3. (Danh) Cái kìm, cái giàm, cái kẹp. § Thông kiềm .
  4. (Danh) Cái càng (động vật có đốt, như tôm, cua...).
  5. (Động) Cầm giữ, giam cấm.
  6. (Động) Dùng sắt kềm kẹp phạm nhân.
  7. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. § Thông kiềm , kiềm . ◇Trang Tử : Khẩu kiềm nhi bất dục ngôn (Điền Tử Phương ) Miệng ngậm không muốn nói.
  8. (Hình) Xấu, ác.

1. [鉗制] kiềm chế