Bộ [, ] U+924F

chú, ,
  1. (Danh) Cái bừa (nông cụ dùng để cào đất, trừ cỏ...).
  2. (Động) Bừa (đất).
  3. (Động) Trừ khử, diệt trừ.
  4. Một âm là trở. (Hình) Trở ngữ vướng mắc, không hợp nhau, chống nhau. § Cũng viết là .
  5. Lại một âm là . (Danh) Tên nước cổ, nền cũ ở vào tỉnh Hà Nam bây giờ.
  6. (Danh) Họ .