Bộ [, ] U+91DD
針 针
zhēn
- (Danh) Kim khâu. § Tục dùng như châm 鍼.
- (Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: tùng châm 松針 kim lá cây thông.
- (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
- (Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Châm thành mạc 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
- (Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
- (Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).
1. [針對] châm đối
2. [針砭] châm biêm
3. [針灸] châm cứu
4. [針工] châm công
5. [針氈] châm chiên
6. [針芥相投] châm giới tương đầu
7. [針科] châm khoa
8. [針艾] châm ngải
9. [針法] châm pháp
10. [針鋒] châm phong
11. [針線] châm tuyến
12. [回形針] hồi hình châm
13. [南針] nam châm
14. [水底撈針] thủy để lao châm