Bộ [, ] U+91D1

jīn, jìn
  1. (Danh) Kim loại. ◎Như: vàng, bạc, đồng, sắt, thiếc, ngày xưa gọi là ngũ kim năm loài kim.
  2. (Danh) Vàng. § Tục gọi là hoàng kim .
  3. (Danh) Tiền. ◎Như: hiện kim tiền mặt.
  4. (Danh) Tiếng kim, một thứ tiếng trong bát âm. ◎Như: tiếng cái kiểng, cái thanh la gọi là tiếng kim. Ngày xưa thu quân thì khoa chiêng, nên gọi là minh kim thu quân .
  5. (Danh) Đồ binh, vũ khí như đao, kiếm, giáo, mác, v.v. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo lan trụ, đại tát nhất trận, trảm thủ vạn dư cấp, đoạt đắc kì phan, kim cổ mã thất cực đa , , , , (Đệ nhất hồi ) Tào Tháo đón đánh một trận kịch liệt, chém giết hơn một vạn người, cướp được cờ, trống, ngựa, khí giới rất nhiều.
  6. (Danh) Nhà Kim (1115-1234), một giống rợ diệt nhà Bắc Tống , lấy được vùng Đông tam tỉnh Mông Cổ và phía bắc nước Tàu, truyền mười đời vua, nối đời 120 năm, sau bị nhà Nguyên lấy mất.
  7. (Danh) Một trong ngũ hành . § Cổ nhân thường lấy âm dương ngũ hành giải thích biến hóa của các mùa, mùa thu trong ngũ hành thuộc Kim, nên gọi gió thu là kim phong .
  8. (Danh) Sao Kim, nói tắt của Kim tinh , một trong tám hành tinh lớn.
  9. (Danh) Họ Kim.
  10. (Hình) Có màu vàng. ◎Như: kim ngư cá vàng. ◇Tiết Đào : Kim cúc hàn hoa mãn viện hương 滿 (Cửu nhật ngộ vũ ) Cúc vàng hoa lạnh thơm khắp sân.
  11. (Hình) Bền, vững, kiên cố. ◎Như: kim thành thành bền vững như vàng.
  12. (Hình) Quý trọng, trân quý. ◎Như: kim khẩu miệng vàng, kim ngôn lời vàng, lời của các bậc thánh hiền nói. ◇Hồng Lâu Mộng : Nãi nãi dã yếu bảo trọng kim thể tài thị (Đệ thập ngũ hồi) Mợ cũng cần phải giữ gìn sức khỏe (thân thể vàng ngọc) mới được.

1. [白金] bạch kim 2. [本金] bổn kim, bản kim 3. [拜金主義] bái kim chủ nghĩa 4. [舊金山] cựu kim sơn 5. [基金] cơ kim 6. [執金吾] chấp kim ngô 7. [眾口鑠金] chúng khẩu thước kim 8. [佣金] dụng kim 9. [合金] hợp kim 10. [休金] hưu kim 11. [黃金] hoàng kim 12. [金屋] kim ốc 13. [金屋貯嬌] kim ốc trữ kiều 14. [金鼓] kim cổ 15. [金剛] kim cương 16. [金融] kim dung 17. [金馬] kim mã 18. [金馬玉堂] kim mã ngọc đường 19. [金玉] kim ngọc 20. [金銀] kim ngân 21. [金吾] kim ngô 22. [金人] kim nhân 23. [金人緘口] kim nhân giam khẩu 24. [金子] kim tử 25. [金字塔] kim tự tháp 26. [金石] kim thạch 27. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 28. [金神] kim thần 29. [金星] kim tinh 30. [利金] lợi kim 31. [五金] ngũ kim 32. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 33. [一字千金] nhất tự thiên kim 34. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 35. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 36. [試金石] thí kim thạch 37. [千金] thiên kim 38. [儲金] trữ kim 39. [鬱金] uất kim 40. [鬱金香] uất kim hương