Bộ [, ] U+91D0
釐 厘
lí,
xī
- (Động) Sửa sang, sửa đổi. ◎Như: li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.
- (Động) Cai trị, trị lí.
- (Động) Cho, cấp cho.
- (Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi. Lãi mỗi năm, một li là 1%.
- (Danh) Đơn vị chiều dài. ◎Như: li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là công phân 公分.
- (Danh) Đơn vị diện tích. Bằng một phần trăm của một mẫu 畝.
- (Danh) Đơn vị trọng lượng. Bằng một phần ngàn của một lượng 兩.
- (Danh) Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn. Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim. Thường dùng tắt một chữ li.
- (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. § Thông li 嫠.
- (Danh) Họ Li.
- Một âm là hi. (Danh) Hạnh phúc, may mắn. § Cùng nghĩa với hi 禧.
1. [毫釐] hào li