Bộ [, ] U+91CD

zhòng, chóng, tóng
  1. (Hình) Nặng (sức, lượng). ◎Như: khinh trọng nặng nhẹ.
  2. (Hình) Lớn, mạnh (nói về âm thanh). ◎Như: trọng độc đọc lớn tiếng, trọng âm âm nặng, âm trầm.
  3. (Hình) Giá trị cao, quan yếu. ◎Như: trọng giá giá cao, trọng quyền quyền hành cao.
  4. (Hình) Trang trọng, thận trọng. ◎Như: trọng nhân người cẩn thận.
  5. (Hình) Khẩn yếu. ◎Như: nghiêm trọng .
  6. (Hình) Tôn quý. ◎Như: trọng khách quý khách, trọng hóa vàng bạc của cải quý giá.
  7. (Hình) Nồng, đậm, nhiều, hậu, dày. ◎Như: trọng sắc nhan sắc rất đẹp, trọng băng băng đá dày, trọng ý tình ý thâm hậu, trọng bích xanh lục đậm.
  8. (Hình) Nghiêm túc, nghiêm khắc. ◎Như: trọng pháp hình phạt nghiêm khắc, trọng tích tử hình.
  9. (Hình) Nặng nề. ◎Như: sát nhân trọng tù tù có tội nặng giết người.
  10. (Hình) Nặng nhọc, trì trệ, chậm chạp. ◎Như: trọng khí hít thở nặng nhọc, khó khăn, trọng trệ ngưng trệ, bế tắc.
  11. (Danh) Trọng lượng.
  12. (Danh) Quyền lực, quyền thế. ◇Hàn Phi Tử : Nhiên tắc nhân chủ vô uy, nhi trọng tại tả hữu hĩ , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Nhưng mà bậc chủ không có oai nghi, thì quyền thế ở trong tay kẻ tả hữu vậy.
  13. (Danh) Xe quân nhu (quân đội thời xưa dùng để chở quần áo, lương thực).
  14. (Động) Chuộng, coi trọng. ◎Như: trọng nông chuộng nghề làm ruộng.
  15. (Động) Tăng thêm. ◇Hán Thư : Thị trọng ngô bất đức dã (Văn Đế kỉ ) Thế là làm tăng thêm sự thiếu đức của ta.
  16. (Phó) Rất, lắm, quá. ◇Tố Vấn : Trọng hàn tắc nhiệt (Âm dương ứng tượng ) Lạnh quá hóa nóng.
  17. (Phó) Đặc biệt, đặc cách. ◇Sử Kí : Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.
  18. Một âm là trùng. (Phó) Lại, nhiều lần, chồng chất. ◎Như: trùng tố làm lại, phúc bất trùng lai phúc chẳng đến hai lần.
  19. (Danh) Lượng từ: tầng, lớp. ◎Như: nhất trùng một tầng. ◇Vương An Thạch : Chung San chỉ cách sổ trùng san (Bạc thuyền Qua Châu ) Chung San chỉ cách mấy lớp núi.

1. [倚重] ỷ trọng 2. [陰重] âm trọng 3. [德高望重] đức cao vọng trọng 4. [保重] bảo trọng 5. [謹重] cẩn trọng 6. [舉足輕重] cử túc khinh trọng 7. [九重] cửu trùng 8. [功高望重] công cao vọng trọng 9. [矜重] căng trọng 10. [注重] chú trọng 11. [加重] gia trọng 12. [厚重] hậu trọng 13. [契重] khế trọng 14. [輕重] khinh trọng 15. [嚴重] nghiêm trọng 16. [任重] nhậm trọng, nhiệm trọng 17. [借重] tá trọng 18. [莊重] trang trọng 19. [沉重] trầm trọng 20. [鄭重] trịnh trọng 21. [重玄] trọng huyền 22. [重生] trọng sinh, trùng sinh 23. [重心] trọng tâm 24. [重臣] trọng thần 25. [重視] trọng thị 26. [重要] trọng yếu 27. [珍重] trân trọng 28. [重洋] trùng dương 29. [重逢] trùng phùng 30. [重修] trùng tu