Bộ [, ] U+91CC
里 里, 裏, 裡
lǐ
- (Danh) Chỗ ở, nhà ở. ◇Thi Kinh 詩經: Tương Trọng tử hề, vô du ngã lí 將仲子兮, 無踰我里 (Trịnh phong 鄭風, Tương Trọng tử minh 將仲子) Xin chàng Trọng tử, Đừng trèo qua nhà em.
- (Danh) Làng. § Ngày xưa, chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
- (Danh) Xóm phường, hàng phố. ◎Như: lí hạng 里巷 ngõ xóm, lân lí 鄰里 hàng xóm.
- (Danh) Quê hương, quê nhà. ◎Như: cố lí 故里 quê cũ. ◇Giang Yêm 江淹: Cát từ nhẫn ái, li bang khứ lí 割慈忍愛, 離邦去里 (Biệt phú 別賦) Dứt bỏ mẹ cha, lìa xứ xa quê.
- (Danh) Lượng từ: dặm (đơn vị chiều dài). § Ngày xưa 360 bước là một dặm; ngày nay, công lí 公里 là một nghìn thước (1000 m).
- (Danh) Bên trong. § Thông 裡.
- § Giản thể của 裏, 裡.
1. [英里] anh lí
2. [故里] cố lí
3. [公里] công lí
4. [州里] châu lí
5. [墟里] khư lí
6. [戚里] thích lí
7. [千里] thiên lí