Bộ [, ] U+91C0

niàng, niáng
  1. (Động) Gây, cất. ◎Như: nhưỡng tửu gây rượu, cất rượu, nhưỡng mật gây mật.
  2. (Động) Gây nên, dựng nên. ◎Như: nhưỡng họa gây ra tai vạ.
  3. (Danh) Rượu. ◎Như: giai nhưỡng rượu ngon. ◇Tống sử : Chử trà dã nhưỡng, túc dĩ tiêu ưu , (Tô Thuấn Khâm ) Nấu trà rượu quê, đủ để tiêu hết lo buồn.

1. [醞釀] uấn nhưỡng