Bộ [, ] U+91AE

jiào, qiáo, zhàn
  1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu .
  2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện : Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân , , , (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
  3. (Động) Cầu cúng, tế tự.
  4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư : Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu (Lí Ngạc truyện ) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.

1. [打醮] đả tiếu 2. [改醮] cải tiếu 3. [再醮] tái tiếu 4. [醮命] tiếu mệnh 5. [齋醮] trai tiếu