Bộ [, ] U+91AB


  1. (Danh) Thầy thuốc. ◎Như: y sanh bác sĩ (y khoa). ◇Thủy hử truyện : Sử Tiến phụ thân, Thái Công, nhiễm bệnh hoạn chứng, sổ nhật bất khởi. Sử Tiến sử nhân viễn cận thỉnh y sĩ khán trị, bất năng thuyên khả , , , . 使, (Đệ nhị hồi) Thân phụ Sử Tiến, (cụ) Thái Công, mắc bệnh mấy ngày không dậy. Sử Tiến sai người mời các thầy thuốc gần xa chữa trị, nhưng không khỏi.
  2. (Động) Chữa bệnh. ◎Như: tựu y tới chữa bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Công Cẩn chi bệnh, Lượng diệc năng y , (Đệ tứ thập cửu hồi) Bệnh của Chu Công Cẩn, (Gia Cát Lượng) tôi có thể chữa được.
  3. (Động) Ủ xôi làm rượu nếp.

1. [儒醫] nho y 2. [太醫] thái y 3. [無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức 4. [醫案] y án 5. [醫護] y hộ 6. [醫院] y viện