Bộ [, ] U+919E

yùn
  1. (Động) Gây rượu, ủ rượu. ◇Tào Thực : Hoặc thu tàng đông phát, hoặc xuân uấn hạ thành , (Tửu phú ) Hoặc mùa thu cất giữ mùa đông phát ra, hoặc mùa xuân ủ rượu mùa hạ xong.
  2. (Động) § Xem uấn nhưỡng .
  3. (Danh) Mượn chỉ rượu. ◎Như: giai hào mĩ uấn món ngon rượu quý. ◇Liêu trai chí dị : Thất ngung nhất anh trữ giai uấn (Phiên Phiên ) Góc nhà có một cái bình chứa rượu ngon.

1. [醞釀] uấn nhưỡng