Bộ [, ] U+9189

zuì
  1. (Động) Uống rượu vừa phải, không trái với lễ. ◇Thi Kinh : Kí túy kí bão, Phúc lộc lai phản , 祿 (Chu tụng , Chấp cạnh ) Vua tôi uống đủ ăn no, không trái với lễ, mà được phúc lộc trở lại.
  2. (Động) Uống rượu quá độ, đầu óc hết còn sáng suốt. ◇Vương Hàn : Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi , Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
  3. (Động) Say đắm, mê luyến. ◎Như: đào túy mê đắm, trầm túy mê mệt.
  4. (Hình) Say rượu. ◎Như: lạn túy như nê say mèm, say nhừ tử, túy hán anh chàng say rượu. ◇Liêu trai chí dị : Tự thìn dĩ hất tứ lậu, kế các tận bách hồ, Tăng lạn túy như nê, trầm thụy tọa gian , , , (Hoàng Anh ) Từ giờ Thìn tới hết canh tư, tính ra mỗi người uống cạn một trăm hồ, Tăng sinh say rượu mềm người, ngủ lịm ngay chỗ ngồi.
  5. (Hình) Mù mịt, mê muội, hồ đồ. ◇Khuất Nguyên : Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh , (Sở từ ) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người mê muội cả, mình ta tỉnh táo.
  6. (Hình) Ngâm rượu, tẩm rượu. ◎Như: túy lê lê ngâm rượu, túy kê gà ngâm rượu.

1. [陶醉] đào túy 2. [狂醉] cuồng túy