Bộ [, ] U+9178

suān
  1. (Danh) Vị chua. ◇Tuân Tử : Khẩu biện toan, hàm, cam, khổ , , , (Vinh nhục ) Miệng nhận biết được (những vị) chua, mặn, ngọt, đắng.
  2. (Danh) Chất hóa học có vị chua, chất acid. ◎Như: diêm toan chất chua lấy ở muối ra, lưu toan chất chua lấy ở lưu hoàng ra.
  3. (Danh) Nỗi đau thương, bi thống. ◇Hàn Dũ : Hàm toan bão thống (Hạ sách tôn hào biểu ) Ngậm chua ôm đau (ngậm đắng nuốt cay, đau đớn ê chề).
  4. (Hình) Chua. ◎Như: toan mai mơ chua, xí muội.
  5. (Hình) Ê ẩm, mỏi, nhức. § Cũng như toan . ◎Như: yêu toan bối thống lưng mỏi vai đau, toan tị mũi buốt. ◇Thủy hử truyện : Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ , , , , (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
  6. (Hình) Đau xót. ◎Như: tâm toan đau lòng, tân toan chua xót.
  7. (Hình) Cũ, cổ hủ, tồi tệ. ◎Như: hàn toan nghèo hèn (học trò), toan tú tài hủ nho.
  8. (Động) Hóa chua. ◎Như: ngưu nãi dĩ kinh toan liễu, bất năng hát , sữa bò hóa chua rồi, không uống được nữa.

1. [甘酸] cam toan 2. [強酸] cường toan 3. [寒酸] hàn toan 4. [乳酸] nhũ toan 5. [酸豆] toan đậu 6. [酸梅] toan mai 7. [酸奶] toan nãi 8. [酸儒] toan nho 9. [酸楚] toan sở 10. [酸子] toan tử