Bộ [, ] U+916C

chóu
  1. (Động) Mời rượu. § Chủ mời khách uống gọi là thù , khách rót lại chủ gọi là tạc . ◎Như: thù tạc đi lại với nhau để tỏ tình thân.
  2. (Động) Báo trả. ◎Như: thù đáp báo đáp. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dung dĩ kim bạch tương thù, Từ bất khẳng thụ nhi quy , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung đem vàng lụa tạ ơn, (Thái Sử) Từ không chịu lấy (gì cả), ra về.
  3. (Động) Tặng cho. ◇Nghi lễ : Chủ nhân thù tân thúc bạch lệ bì (Sĩ quan lễ ).
  4. (Động) Ứng đối, xướng họa. ◇Nguyên sử : Tả thù hữu đáp, hàm đắc kì đương , (Trương Phưởng truyện ).
  5. (Động) Thực hiện, thỏa. ◇Lục Du : Vị thù mã thượng công danh nguyện, Dĩ thị nhân gian lão đại thân (Ỷ lâu ).

1. [應酬] ứng thù 2. [報酬] báo thù 3. [賡酬] canh thù 4. [勸酬] khuyến thù 5. [酬報] thù báo 6. [酬勞] thù lao 7. [酬酢] thù tạc 8. [酬唱] thù xướng