Bộ [, ] U+9152
酒 jiǔ
- 300tuu.jpg(Danh) Rượu, chỉ chung các thứ uống có chất say. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhất hồ bạch tửu tiêu trần lự 一壺白酒消塵慮 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Một bầu rượu trắng tiêu tan nỗi lo trần tục.
- (Danh) Tiệc rượu, yến tiệc.
- (Danh) Họ Tửu.
- (Động) Uống rượu. ◇Thượng Thư 尚書: Văn Vương cáo giáo tiểu tử, hữu chánh hữu sự, vô di tửu 文王誥教小子, 有正有事, 無彝酒 (Tửu cáo 酒誥) Vua Văn Vương khuyến cáo các con cháu bách tính, làm quan từ bậc cao (đại phu) tới bậc thấp (quần lại), không nên thường uống rượu.
1. [把酒] bả tửu
2. [被酒] bị tửu
3. [柏葉酒] bách diệp tửu
4. [柏酒] bách tửu
5. [高粱酒] cao lương tửu
6. [沽酒] cô tửu
7. [菊花酒] cúc hoa tửu
8. [酌酒] chước tửu
9. [勸酒] khuyến tửu
10. [醴酒不設] lễ tửu bất thiết
11. [卯酒] mão tửu
12. [酒意] tửu ý
13. [酒肴] tửu hào
14. [酒闌] tửu lan
15. [酒菜] tửu thái
16. [縱酒] túng tửu
17. [啤酒] ti tửu
18. [濁酒] trọc tửu
19. [中酒] trúng tửu