Bộ [, ] U+914C

zhuó
  1. (Động) Rót rượu, uống rượu. ◎Như: tiểu chước uống xoàng, độc chước uống một mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim nhật lão phu tiện giáng, vãn gian cảm khuất chúng vị đáo xá tiểu chước , (Đệ tứ hồi) Hôm nay là sinh nhật lão phu, đến chiều xin mời chư vị quá bước đến nhà lão phu xơi chén rượu nhạt.
  2. (Động) Liệu làm, đắn đo, thương lượng. ◎Như: thương chước bàn liệu.
  3. (Danh) Tiệc rượu, yến hội. ◎Như: hỉ chước tiệc cưới.
  4. (Danh) Rượu. ◇Vương Bột : Lan khí huân san chước (Thánh tuyền yến ) Hương lan hun rượu núi.

1. [斟酌] châm chước 2. [酌定] chước định 3. [酌奪] chước đoạt 4. [酌量] chước lượng 5. [酌酒] chước tửu