Bộ [, ] U+9130
鄰 邻
lín,
lìn
- (Danh) Đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là lân. ◇Chu Lễ 周禮: Ngũ gia vi lân, ngũ lân vi lí 五家為鄰, 五鄰為里 (Địa quan 地官, Toại nhân 遂人) Năm nhà là một xóm, năm xóm là một làng.
- (Danh) Láng giềng, các nhà ở gần nhau. ◎Như: trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng.
- (Danh) Người thân cận. ◇Luận Ngữ 論語: Tử viết: Đức bất cô, tất hữu lân 子曰: 德不孤, 必有鄰 (Lí nhân 里仁) Khổng Tử nói: Người có đức thì không cô độc, tất có người kề cận giúp đỡ.
- (Động) Tiếp cận, gần gũi. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Hắc Long giang bắc lân Nga La Tư 黑龍江北鄰俄羅斯 (Phú Tăng A 富僧阿傳) Hắc Long giang phía bắc tiếp giáp Nga La Tư.
- (Hình) Gần, sát, láng giềng. ◎Như: lân quốc 鄰國 nước láng giềng, lân cư 鄰居 người láng giềng, lân thôn 鄰村 làng bên cạnh, lân tọa 鄰座 chỗ bên cạnh.
1. [卜鄰] bốc lân
2. [強鄰] cường lân
3. [鄰近] lân cận
4. [街坊鄰舍] nhai phường lân xá