Bộ [, ] U+9112
鄒 邹
zōu,
jù
- (Danh) Nước Trâu, đời Xuân Thu 春秋 gọi là 邾, đời Chiến Quốc 戰國 đổi là 鄒. Thuộc tỉnh Sơn Đông bây giờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Hà xứ thánh hiền tùng bách hạ, Biệt thành huyền tụng Lỗ, Trâu dư 何處聖賢松柏下, 別成絃誦魯鄒餘 (Đông lộ 東路) Ở đâu những bậc thánh hiền dưới cây tùng cây bá, Riêng còn tiếng đàn tiếng đọc sách ở đất Lỗ đất Trâu. § Thánh hiền: chỉ Mạnh Tử và Khổng Tử. Lỗ: quê hương của Khổng Tử; Trâu: quê hương của Mạnh Tử. Quách Tấn dịch thơ: Thánh hiền bóng khuất gian tùng bá, Ðàn sách thành lưa nếp Lỗ, Trâu.