Bộ [, ] U+90ED

guō, guó
  1. (Danh) Tường xây quanh thành, tức thành ngoài. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thích Đốc Bưu hành bộ chí huyện, Huyền Đức xuất quách nghênh tiếp , (Đệ nhị hồi) Bỗng có Đốc Bưu đi đến huyện, Huyền Đức ra thành ngoài đón tiếp.
  2. (Danh) Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách. § Thông khuếch .
  3. (Danh) Tên nước thời xưa ở Trung Quốc.
  4. (Danh) Họ Quách.