Bộ [, ] U+9095

yōng, yǒng
  1. (Danh) Thành ấp bị nước chảy bao quanh.
  2. (Danh) Châu Ung, thuộc tỉnh Quảng Tây.
  3. (Động) Lấp, nghẽn. § Cũng như ung . ◇Hán Thư : Ung Kính thủy bất lưu (Vương Mãng truyện ) Làm lấp nghẽn sông Kính không chảy được.
  4. (Hình) Hòa vui. ◇Tấn Thư : Ngu ngũ thế đồng cư, khuê môn ung mục , (Tang Ngu truyện ) (Tang) Ngu năm đời sống chung, trong nhà hòa mục.