Bộ [, ] U+9075

zūn
  1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên : Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
  2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: tuân kỉ tuân theo kỉ luật.

1. [不遵] bất tuân 2. [遵遁] tuân độn 3. [遵守] tuân thủ 4. [遵循] tuân tuần