Bộ [, ] U+906F
遯
dùn
(Động) Trốn. § Cũng như
độn
遁
. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Độn cuồng quân tử các toàn thân
遯
狂
君
子
各
全
身
(Tỉ can mộ
比
干
墓
) Bậc quân tử phải đi trốn hoặc giả điên để khỏi bị giết.
(Danh) Quẻ
độn
trong Dịch Kinh, biểu tượng lui về, trốn lánh.