Bộ [, ] U+9051

huáng
  1. (Phó) Kíp, gấp. ◎Như: hoàng bách vội vàng.
  2. (Phó) Sao mà, làm sao. ◇Thi Kinh : Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu? , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
  3. (Danh) Rỗi nhàn, thư nhàn. ◇Thi Kinh : Mạc cảm hoặc hoàng (Thiệu Nam , Ân kì lôi ) Chẳng ai dám nhàn rỗi chút nào.