Bộ [, ] U+9042

suì, suí
  1. (Động) Vừa lòng, thỏa thích. ◎Như: toại chí thích chí, bất toại sở nguyện không được thỏa nguyện. ◇Hồng Lâu Mộng : Ngã dã đa cá tác bạn đích, nhĩ dã toại liễu tâm , (Đệ tứ thập bát hồi) Tôi thì có thêm bạn, chị thì được thỏa lòng.
  2. (Động) Thuận tòng, tuân theo. ◎Như: bán thân bất toại nửa thân mình tê liệt (không thuận theo ý muốn cử động).
  3. (Động) Tiến tới, đạt đến. § Thông đạt . ◇Dịch Kinh : Bất năng thối, bất năng toại 退, (Đại tráng quái ) Không thể lui, không thể tới.
  4. (Động) Thành tựu, nên, xong. ◇Luận ngữ : Toại sự bất gián (Bát dật ) Việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
  5. (Động) Hết, ngừng.
  6. (Động) Tiến cử, tiến dụng. ◇Lễ Kí : Tán kiệt tuấn, toại hiền lương , (Nguyệt lệnh ) Ca tụng người tuấn kiệt, tiến cử bậc hiền tài.
  7. (Động) Sinh trưởng, lớn lên. ◇Hán Thư : Căn cai dĩ toại (Lễ nhạc chí ) Gốc rễ sinh trưởng.
  8. (Phó) Cuối cùng, rút cuộc.
  9. (Phó) Nhân, bèn, rồi thì. ◎Như: toại bất phục kiến rồi thì chẳng thấy nữa, tâm toại tỉnh ngộ tâm bèn tỉnh ngộ.
  10. (Danh) Cái ngòi nhỏ. ◇Nho lâm ngoại sử : Câu gian hữu hức, hức gian hữu toại , (Đệ tứ thập hồi).
  11. (Danh) Khu đất cách kinh đô trăm dặm. § Tức giao ngoại .
  12. (Danh) Áo mặc che vai (cho người bắn tên, ngày xưa).

1. [半身不遂] bán thân bất toại