Bộ [, ] U+9041
遁 dùn,
xún,
qūn
- (Động) Dời đi, chuyển. ◇Thượng Thư 尚書: Ân Cao Tông viết: "Kí nãi độn ư hoang dã." 殷高宗 曰: "既乃遁于荒野." § Ghi chú: Thị thiên ư hoang dã dã 是遷于荒野也 nghĩa là: dời đến nơi hoang dã.
- (Động) Trốn, chạy trốn, đào vong. ◎Như: đào độn 逃遁 đi trốn, thổ độn 土遁 trốn vào trong đất (pháp thuật).
- (Động) Che giấu. ◇Khuất Nguyên 屈原: Sơ kí dữ dư thành ngôn hề, hậu hối độn nhi hữu tha 初既與余成言兮, 後悔遁而有他 (Li Tao 離騷).
- (Động) Ở ẩn. ◎Như: độn thân 遁身 ẩn mình, độn thế 遁世 ở ẩn. ◇Trương Chiêu Hán 張昭漢: Cẩn tạ trần cơ độn Hải Môn, Doanh doanh nhất thủy đái cô thôn 謹謝塵機遯海門, 盈盈一水帶孤村 (Ẩn cư 隱居).
- (Động) Chạy. ◇Diệp Thích 葉適: Độn sổ thập bách lí 遁數十百里 (Trường đàm vương công mộ chí minh 長潭王公墓志銘).
- (Động) Lánh, tránh. ◇Sử Kí 史記: Thượng hạ tương độn 上下相遁 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Trên dưới tránh mặt nhau.
- (Động) Phóng túng, buông thả, lạm quá. ◇Nghiêm Phục 嚴復: Nhất cập sự công, tắc dâm độn bí tà, sanh ư kì tâm, hại ư kì chánh hĩ 一及事功, 則淫遁詖邪, 生於其心, 害於其政矣 (Cứu vong quyết luận 救亡決論).
- (Động) Mất. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tồn khí nhi vong bổn, nhạc chi độn dã; điều khí dĩ hòa thanh, nhạc chi thành dã 存器而忘本, 樂之遁也; 調器以和聲, 樂之成也 (Lưu Bình Triệu Hiếu đẳng truyện tự 劉平趙孝等傳序).
- (Động) Dối lừa. ◇Vương Niệm Tôn 王念孫: Độn thượng nhi độn dân giả: độn, khi dã. Ngôn thượng khi quân nhi hạ khi dân dã 遁上而遁民者: 遁, 欺也. 言上欺君而下欺民也 (Độc thư tạp chí 讀書雜志, Quản Tử tam 管子三).
- Một âm là thuân. (Động) § Thông thuân 逡. ◎Như: thuân tuần 遁巡 do dự, chần chừ, muốn đi lại dừng.
- Một âm là tuần. (Phó) § Thông tuần 巡. ◎Như: thuân tuần 逡遁. § Xem thuân tuần 逡巡.
1. [隱遁] ẩn độn
2. [遵遁] tuân độn