Bộ [, ] U+9031

zhōu
  1. (Danh) Năm đầy. ◎Như: chu niên một năm tròn, chu tuế đầy một năm, tròn một tuổi.
  2. (Danh) Vòng khắp. § Thông chu .
  3. (Danh) Tuần lễ. ◎Như: nhất chu một tuần, chu mạt ngày cuối tuần (thường chỉ thứ bảy).
  4. (Hình) Mỗi tuần một lần. ◎Như: chu báo tuần báo.
  5. (Hình) Khắp cả, toàn bộ. § Thông chu . ◎Như: chu thân khắp cả người.
  6. (Phó) Đều, khắp, phổ biến. § Thông chu . ◎Như: chúng sở chu tri điều mà mọi người đều biết.

1. [週報] chu báo 2. [週期] chu kì 3. [週日] chu nhật 4. [週年] chu niên 5. [週歲] chu tuế 6. [一週] nhất chu