Bộ [, ] U+9022

féng, páng, péng
  1. (Động) Gặp, đụng phải. ◇Thi Kinh : Phùng bỉ chi nộ (Bội phong , Bách chu ) Gặp phải cơn giận dữ của họ.
  2. (Động) Gặp mặt. ◎Như: tương phùng gặp mặt nhau, cửu biệt trùng phùng xa cách lâu ngày được gặp lại nhau.
  3. (Động) Săn đón, phụ họa. ◇Mạnh Tử : Phùng quân chi ác (Cáo tử hạ ) Đón rước ý vua làm cho thêm hư.
  4. (Hình) To, lớn. ◎Như: phùng dịch chi y cái áo rộng kích.
  5. (Danh) Họ Phùng.
  6. Một âm là bồng. (Trạng thanh) Bồng bồng thùng thùng (tiếng trống).

1. [久旱逢甘雨] cửu hạn phùng cam vũ 2. [棋逢敵手] kì phùng địch thủ 3. [相逢] tương phùng 4. [重逢] trùng phùng