Bộ [, ] U+900B


  1. (Động) Trốn chạy, đào tẩu, đào vong. ◎Như: bô đào trốn tránh.
  2. (Động) Thiếu không trả. ◎Như: bô tô thiếu thuế, bô trái thiếu nợ, nhất thanh túc bô 宿 trả sạch nợ.
  3. (Danh) Người Việt thời cổ gọi vua, cha, người đáng tôn kính là . ◇Lĩnh Nam Chích Quái liệt truyện : Bô hồ hà tại? (Hồng Bàng Thị truyện ) Vua ở đâu?

1. [逋逃] bô đào 2. [逋蕩] bô đãng 3. [逋客] bô khách 4. [逋慢] bô mạn 5. [逋亡] bô vong