Bộ [, ] U+9003

táo
  1. (Động) Trốn. ◎Như: đào bào chạy trốn, đào trái trốn nợ.
  2. (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử : Đào Mặc tất quy ư Dương (Tận tâm hạ ) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
  3. (Động) Tránh. ◎Như: đào tị trốn tránh. ◇Đỗ Phủ : Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào? , (Phi tiên các ) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?

1. [逃不出手掌心] đào bất xuất thủ chưởng tâm 2. [逃脫] đào thoát 3. [逋逃] bô đào 4. [在逃] tại đào