Bộ [, ] U+8FD1

jìn,
  1. (Động) Gần, ở sát bên. ◎Như: cận chu giả xích gần son thì đỏ. ◇Sử Kí : Ngô nhập Quan, thu hào bất cảm hữu sở cận, tịch lại dân, phong phủ khố, nhi đãi tướng quân , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Tôi vào (Hàm Cốc) Quan, tơ hào không dám gần, ghi tên quan lại và dân chúng vào sổ (hộ tịch), niêm phong các kho đụn để đợi tướng quân.
  2. (Động) Truy cầu, mong tìm. ◎Như: cận danh mong tìm danh tiếng, cận lợi trục lợi.
  3. (Hình) Gần (khoảng cách ngắn về thời gian hoặc không gian). ◎Như: cận đại đời gần đây. ◇Đào Uyên Minh : Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận , (Đào hoa nguyên kí ) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
  4. (Hình) Thân gần. ◎Như: cận thuộc thân thuộc.
  5. (Hình) Đắc sủng, được tin dùng, được thương yêu. ◎Như: cận đang quan thái giám được tin cậy, cận ái được vua sủng ái.
  6. (Hình) Đơn giản, dễ hiểu. ◇Mạnh Tử : Ngôn cận nhi chỉ viễn giả thiện ngôn dã (Tận tâm hạ ) Lời nói đơn giản mà ý tứ sâu xa ấy là lời nói hay vậy.
  7. (Hình) Nông cạn, tầm thường. ◎Như: cận thức kiền thức nông cạn, cận khí người tài năng tầm thường.
  8. (Hình) Gần giống như, từa tựa. ◎Như: bút ý cận cổ ý văn viết gần giống như lối cổ.
  9. (Phó) Gần, sát. ◎Như: cận bán gần nửa.

1. [不近人情] bất cận nhân tình 2. [逼近] bức cận 3. [近代] cận đại 4. [近東] cận đông 5. [近憂] cận ưu 6. [近古] cận cổ 7. [近戰] cận chiến 8. [近悅遠來] cận duyệt viễn lai 9. [近江] cận giang 10. [近郊] cận giao 11. [近况] cận huống 12. [近來] cận lai 13. [近日] cận nhật 14. [近史] cận sử 15. [近事] cận sự 16. [近情] cận tình 17. [近臣] cận thần 18. [近世] cận thế 19. [近視] cận thị 20. [靠近] kháo cận 21. [鄰近] lân cận 22. [附近] phụ cận 23. [凡近] phàm cận 24. [習近平] tập cận bình 25. [接近] tiếp cận