Bộ [, ] U+8FCE
迎 yíng,
yìng
- (Động) Đón tiếp. ◎Như: tống nghênh 送迎 đưa đón, hoan nghênh 歡迎 vui đón.
- (Động) Ứng đón. ◎Như: nghênh hợp 迎合 hay phùng nghênh 逢迎 suy xét mà đón trước để chiều ý.
- (Động) Xoay về, hướng về. ◎Như: nghênh diện 迎面 đối mặt, nghênh phong 迎風 hóng gió.
- Một âm là nghịnh. (Động) Đi đón về. ◎Như: thân nghịnh 親迎 đi đón dâu. § Ghi chú: Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.
1. [倒履相迎] đảo lí tương nghênh
2. [倒屣迎之] đảo tỉ nghênh chi
3. [歡迎] hoan nghênh
4. [迎拜] nghênh bái
5. [迎刃而解] nghênh nhận nhi giải
6. [迎接] nghênh tiếp